- Từ điển Anh - Việt
Glabrous
Nghe phát âmMục lục |
/´gleibrəs/
Thông dụng
Tính từ
Không có râu, không có lông, nhẵn nhụi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glace
/ glas /, Tính từ: ngâm đường, glace lemons, chanh ngâm đường -
Glacial
/ ´gleisiəl /, Tính từ: (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng, băng giá, lạnh buốt, lạnh... -
Glacial-carved valley
thung lũng do sông băng, -
Glacial acetic acid
axit axetic băng, -
Glacial action
tác dụng đóng băng, -
Glacial advance
tiến của sông băng, -
Glacial alluvion
bồi tích sông băng, -
Glacial and plain
đồng bằng cát sông băng, -
Glacial basin
bồn sông băng, -
Glacial boulder
cuội băng hà, -
Glacial burst
băng tan, -
Glacial cirque
đài băng, đấu băng, -
Glacial clay
đất sét băng hà, sét băng giá, sét lẫn cuội, sét lẫn đá tảng, sét lẫn sỏi, sét tảng lăn, -
Glacial depeter
băng tích, -
Glacial deposit
băng tích, lớp trầm tích băng hà, -
Glacial dislocation
sự đứt gãy sông băng, -
Glacial drift
băng tích, -
Glacial environment
môi trường băng, -
Glacial epoch
thời kỳ băng hà, thời kỳ sông băng, thời kỳ sông băng, -
Glacial erosion
sự xói do sông băng, bào mòn sông băng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.