- Từ điển Anh - Việt
Glazier's work
Xem thêm các từ khác
-
Glaziery
/ ´gleiziəri /, danh từ, nghề lắp kính, -
Glazing
/ ´gleiziη /, Danh từ: sự lắp kính, sự tráng men (đồ gốm), sự làm láng (vải, da...), sự đánh... -
Glazing bar
thanh chặn kính, thanh chặn kínhv, -
Glazing bath
bể tráng men, bồn tráng men, chậu tráng men, -
Glazing bead
nẹp giữ kính, nẹp giữ kính, -
Glazing by clips
sự lắp kính có viền, -
Glazing chamber
máy phủ băng, phòng phủ băng (bề mặt), -
Glazing drum
tang hồ bề mặt, tang xoa, rice glazing drum, tang xoa bóng gạo -
Glazing fillet
glazing bed, -
Glazing from inside
sự lắp kính (từ) bên trong, -
Glazing from outside
sự lắp kính (từ) bên ngoài, -
Glazing industry
ngành công nghiệp thủy tinh, -
Glazing kiln
lò tráng men, -
Glazing knife
dao lắp kính, -
Glazing machine
máy phủ băng (bề mặt), máy cán bóng, máy láng bóng, -
Glazing moulding
cái nẹp tấm kính, -
Glazing of green clay products
sự tráng men lên đồ sứ ướt, sự tráng men quét, -
Glazing paint
sơn màu bóng, sơn màu óng ánh, sơn bóng, -
Glazing point
đinh dùng để lắp kính, -
Glazing process
quá trình phủ băng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.