- Từ điển Anh - Việt
Glomerular
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc cuộn cầu, quả cầu, cầu thận; đơm
Chuyên ngành
Y học
(thuộc) cuộn, (thuộc) tiểu cầu (mạch, thần kinh)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glomerular filtrate
dịch lọc cầu thận, -
Glomerular nephritis
viêm thận cầu, viêm cầu thận, -
Glomerular zone
vùng tiểu cầu, -
Glomerularnephritis
viêm thậncầu, viêm cầu thận, -
Glomerule
Danh từ: (thực vật học) kiểu cụm hoa, (giải phẫu) tiểu cầu, -
Glomeruli
số nhiều của glomerulus, -
Glomeruli of kidney
tiểu cầu thận, cuộn mạch thận, -
Glomeruliferous
Tính từ: có đơm, -
Glomeruliof kidney
tiểu cầu thận, cuộn mạch thận, -
Glomerulitis
viêm tiểu cầu thận, -
Glomerulocapsular nephritis
viêm thận cầu- bao, viêm cầu bao thận, -
Glomerulocapsularnephritis
viêm thậncầu- bao, viêm cầu bao thận, -
Glomerulonephritis
Danh từ; số nhiều glomerulonephritides: (y học) viêm cuộn tiểu cầu thận; viêm thận tiểu cầu,... -
Glomerulopathy
bệnh tiểu cầu thận, -
Glomerulosclerosis
(chứng) xơ cứng tiểu cầu thận, -
Glomerulose
(thuộc) tiểu cầu (mạch, thầnkinh), -
Glomerulus
/ glɔ´meruləs /, Danh từ; số nhiều glomeruli:, -
Glomic
thuộc tiểu cầu, cuộn mạch, -
Glomiform gland
tuyến hình cuộn, -
Glomus
Danh từ; số nhiều glomera: búi cuộn cầu; búi quản cầu; cụm đơn, cuộn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.