- Từ điển Anh - Việt
Glossograph
Nghe phát âmMục lục |
/´glɔsou¸gra:f/
Thông dụng
Danh từ
Dụng cụ ghi cử động của lưỡi
Người chú giải
Chuyên ngành
Y học
lưỡi ký
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glossographer
/ glɔ´sɔgrəfə /, Danh từ: người ghi cử động của lưỡi, người chú giải từ ngữ, -
Glossohyal
(thuộc) lưỡi xương móng, -
Glossokinesthetic
cảm giác vậnđộng lưỡi, -
Glossokinesthetic center
trung tâm vận động phát âm, -
Glossolabial paralysis
liệt dây thần kinh lưỡi hầu, -
Glossolalia
/ ¸glɔsə´leiliə /, Danh từ: việc nói trong lúc xuất thần những lời không thể hiểu được,... -
Glossologist
Danh từ: người chú giải, nhà ngôn ngữ học, nhà bác ngữ học, -
Glossology
/ glɔ´sɔlədʒi /, danh từ, môn chú giải, ngôn ngữ học; bác ngữ học, -
Glossolysis
liệt lưỡi, -
Glossomantia
tiên lượng căn cứ trên tình trạng lưỡi, lưỡi tiên lượng, -
Glossoncus
(chứng) sưng lưỡi, -
Glossopalatine
Tính từ: thuộc lưỡi -vòm miệng, -
Glossopalatine muscle
cơ lưỡi - vòm miệng, -
Glossopalatinemuscle
cơ lưỡi-vòm miệng, -
Glossopalatinus
cơ lưỡi-khẩu cái, lưỡi vòm miệng, -
Glossopathy
bệnh lưỡi, -
Glossophagine
Tính từ: (động vật) bắt mồi bằng lưỡi, -
Glossopharyngeal
Tính từ: thuộc lưỡi-hầu, thuộc lưỡi hầu, -
Glossopharyngeal muscle
cơ lưỡi - hầu, -
Glossopharyngeal nerve
thần kinh thiệt hầu, thần kinh sọ thứ chín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.