- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Gold tranch
đợt vàng, phần ngạch vàng, super gold tranch, phần ngạch vàng siêu phí -
Gold transaction service
dịch vụ giao dịch vàng, -
Gold trichloride
vàng (iii) clorua, vàng clorua, vàng triclorua, vàng (iii) clorua, -
Gold unit of account-GUA
đơn vị tính toán dựa trên vàng, -
Gold value
giá trị bằng vàng, -
Gold value clause
điều khoản (thanh toán theo) trị giá vàng, điều khoản trị giá vàng, -
Gold vein
Địa chất: mạch quặng vàng, -
Gold washer
Địa chất: máy đãi vàng (máng đãi vàng), -
Goldbach's problem
bài toán gônbach, -
Goldbug
/ ´gould¸bʌg /, Kinh tế: người ái mộ vàng, -
Goldcrest
Danh từ: (động vật học) chim mào vàng, -
Golden
/ ˈgoʊldən /, Tính từ: bằng vàng, có vàng, nhiều vàng, có màu vàng, quý giá, quý báu, quý như... -
Golden-shower
Danh từ: trận mưa vàng, -
Golden Age Passport
thông hành phụ lão, -
Golden Eagle passport
thông hành ứng vàng, -
Golden Globe Award
Danh từ: giải thưởng quả cầu vàng, -
Golden age
thời đại hoàng kim, -
Golden brown sugar
đường nâu vàng (một loại đường trắng mềm), -
Golden carp
cá diếc bạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.