- Từ điển Anh - Việt
Good-till-cancelled
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
có hiệu lực cho đến khi hủy bỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Good-till-countermanded
có hiệu lực cho đến khi hủy bỏ, -
Good-time girl
Danh từ: gái điếm, -
Good/poor cornering (ability)
khả năng quay vòng tốt/xấu, -
Good (fast) goer
Thành Ngữ:, good ( fast ) goer, ngựa phi hay (nhanh) -
Good account
tài khoản tốt, -
Good afternoon!
Thành Ngữ:, good afternoon !, chào (bu?i chi?u) -
Good air
Địa chất: gió sạch, không khí sạch, -
Good average quality
phẩm chất loại vừa, tiêu thụ được, -
Good bargain
sự mua bán được giá, -
Good breeding
Danh từ: sự có giáo dục, sự lễ độ, -
Good business!
Thành Ngữ:, good business !, (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật! -
Good buy
vật mua giá rẻ, -
Good character
hạnh kiểm tốt, -
Good cheque
chi phiếu đáng tin, -
Good conductor
vật dẫn tốt, -
Good consideration
sự đền đáp bằng thiện cảm, -
Good day!
Thành Ngữ:, good day !, chào (trong ngày); t?m bi?t nhé! -
Good debt
nợ dễ đòi, -
Good delivery
chuyển giao hợp thức, -
Good delivery stock
chứng khoán giao hợp cách,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.