- Từ điển Anh - Việt
Grand tour
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sự đi đó đi đây để mở rộng tầm hiểu biết
Điện tử & viễn thông
vòng lớn
Kinh tế
chuyến du lịch hảo hạng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Grand touring or gran turismo
kiểu xe gt, -
Grand unification
lý thuyết đại thống nhất, -
Grand unification energy
năng lượng đại thống nhất, -
Grand unification theory
lí thuyết đại thống nhất, lí thuyết thống nhất lớn, -
Grand unified theory
gut, -
Grand unified theory (GUT)
lý thuyết đại thống nhất, -
Grand union
đầu mối lớn, quan trọng, -
Grandad
/ 'grændæd /, như granddad, -
Grandam
Danh từ, cũng grandame: bà, bà cụ già, -
Grandchild
/ ´græn¸tʃaild /, Danh từ: cháu (của ông bà), -
Granddad
/ ´græn¸dæd /, danh từ, (thân mật) ông, -
Granddaughter
bre / 'grændɔ:tə(r) /, name / 'grændɔ:tər /, Danh từ: cháu gái (của ông bà), -
Granddaughter cyst
u nang cháu, -
Grande dame
Danh từ: phu nhân, -
Grandee
/ græn´di: /, Danh từ: nhà quý tộc (ở tây-ban-nha và bồ-đào-nha), nhân vật quan trọng, -
Grandeur
/ ´grændʒə /, Danh từ: vẻ hùng vĩ, vẻ trang nghiêm, vẻ huy hoàng, sự cao quý, sự cao thượng,... -
Grandfather
/ ´græn¸fa:ðə /, Danh từ: Ông, grandfather's clock, Đồng hồ to để đứng, Xây... -
Grandfather's clock
Thành Ngữ:, grandfather's clock, đồng hồ to để đứng -
Grandfather by mom
ông ngoại, -
Grandfather clause
điều khoản miễn trừ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.