- Từ điển Anh - Việt
Graphics
Mục lục |
/´græfiks/
Thông dụng
Danh từ
Phép đồ hoạ; phép hoạ hình
Chuyên ngành
Xây dựng
tranh đồ họa
Kỹ thuật chung
đồ họa
Kinh tế
đồ họa
Xem thêm các từ khác
-
Graphics, Windowing, and Event Subsystem (Windows CE) (GWES)
phân hệ đồ họa, tạo cửa sổ và biến cố (windows ce), -
Graphics-oriented screen (GO screen)
màn hình định hướng đồ họa, -
Graphics & still stores
lưu trữ hình ảnh tĩnh, đồ họa, -
Graphics & stillstores
đồ hoạ, lưu trữ hình ảnh tĩnh, -
Graphics &
stillstores, -
Graphics Address Relocation Table (GART)
bảng tái định vị địa chỉ đồ họa, -
Graphics Address Translation Table (GATT)
bảng thông dịch địa chỉ đồ họa, -
Graphics Control Processor (GCP)
bộ xử lý điều khiển đồ họa, -
Graphics Data Display Manager (GDDM)
bộ quản lý hiển thị dữ liệu đồ họa, -
Graphics Data Syntax (GDS)
cú pháp dữ liệu đồ họa, -
Graphics Development Tool kit (GDT)
bộ công cụ phát triển đồ họa, -
Graphics Device Interface (GDI)
giao diện thiết bị đồ họa, -
Graphics Environment Manager (GEM)
bộ quản lý môi trường đồ họa, nhà quản lý môi trường đồ họa, -
Graphics Interchange Format (GIF)
khuôn dạng trao đổi đồ họa, -
Graphics Processor Accelerator (GPX)
bộ tăng tốc xử lý đồ họa, -
Graphics Programming Interface (GPI)
giao diện lập trình đồ họa, -
Graphics accelerator
bộ gia tốc đồ họa, bộ tăng tốc đồ họa, -
Graphics accelerator board
board tăng tốc đồ họa, -
Graphics access method (OMI)
phương trình truy cập đồ họa, -
Graphics adapter
bộ điều khiển đồ họa, bộ thích ứng đồ họa, bộ tương hợp đồ họa, cạc đồ họa, bộ điều hợp đồ họa, enhanced...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.