- Từ điển Anh - Việt
Green bean sticky rice
Thông Dụng
DANH TỪ
Xôi gấc ép
Xem thêm các từ khác
-
Green belt
Danh từ: khu vựcxanh tươi bao quanh thành phố, vành đai xanh, Xây dựng:... -
Green blindness
mù màu xanh lục, -
Green book
sách xanh, -
Green brick
gạch bán thành phẩm, gạch chưa nung, gạch mộc, -
Green card
thẻ bảo hiểm xanh (tai nạn xe hơi), thẻ lưu trú, thẻ xanh, -
Green casing
ruột chưa chế biến, -
Green centre
thịt xay làm giò bị xanh (khuyết tật giò), -
Green cheese
danh từ, pho mát tươi, -
Green clause
điều khoản xanh, green clause credit, thư tín dụng điều khoản xanh -
Green clause credit
thư tín dụng điều khoản xanh, -
Green cloth
danh từ, thảm xanh, -
Green coal
than chưa làm giàu, than nguyên khai, -
Green cod
ca tuyết lục, -
Green coffee
cà phê chưa chế biến, cà phê thô, -
Green compact
bánh ép tươi, vật ép tươi, -
Green concrete
bêtông tươi, bêtông mới đổ, bê tông tươi, bê tông vừa mới đổ, bê tông mới đổ, -
Green consumers
người tiêu dùng xanh, những người tiêu dùng xanh, -
Green copper
đồng xanh, -
Green copperas
sắt sunfat, -
Green corn
danh từ, bông lúa mì non nấu ăn ngọt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.