- Từ điển Anh - Việt
Gross loss
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
tổng hao hụt
Kinh tế
tổng lỗ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gross margin
tổng lợi nhuận bán hàng tính theo đơn vị phần trăm: (doanh thu - chi phí)*100/chi phí - gross income expressed as a percentage of cost... -
Gross margin method
phương pháp tổng số dư, -
Gross margin percentage
bách phân lãi gộp, -
Gross mark-up
hành vi sai trái không thể tha thứ, -
Gross misconduct
tổng nợ quốc gia, -
Gross modo
Tính từ: Đại khái, -
Gross moment of inertia
mômen quá trình nguyên, -
Gross nation product
tổng sản phẩm quốc gia, -
Gross national demand
tổng nhu cầu quốc dân, -
Gross national expenditure
tổng chi tiêu quốc dân, -
Gross national product-GNP
tổng sản lượng quốc gia, -
Gross national product (gnp)
tổng sản phẩm quốc dân, -
Gross national product per capita
tổng thu nhập quốc dân (tính trên) đầu người, -
Gross national savings
tổng ngạch tiết kiệm quốc dân, -
Gross negligence
sơ suất không thể tha thứ, -
Gross net premium
bảo phí tổng tịnh, phí bảo hiểm gộp tịnh, tổng phí bảo hiểm tịnh, -
Gross opportunities to see
tổng số cơ hội để thấy, -
Gross output
tổng điện lượng, sản phẩm thô, tổng sản lượng, tổng số đầu ra, tổng đầu ra, tổng sản lượng, value of gross output,... -
Gross overall profit
tổng ngạch lãi gộp, -
Gross plus
tổng các giá trị dương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.