- Từ điển Anh - Việt
Ground-gru
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ, cũng .ground-ice
Băng ở đáy nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground-hog
Danh từ: (động vật học) con macmôt mỹ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) con chuột chũi, -
Ground-ice
Danh từ: băng đáy, -
Ground-in
được mài, -
Ground-in stopper
nút đã mài, -
Ground-level pilework
bệ cọc thấp, -
Ground-line gradient
độ dốc của mặt đất tự nhiên, -
Ground-man
Danh từ: (thể dục,thể thao) người coi sân bãi ( crikê, bóng đá), -
Ground-nut
/ ´graund¸nʌt /, Danh từ: lạc, Kinh tế: cây lạc, -
Ground-nut cake
bánh kéo có lạc, bánh ngọt nhân lạc, -
Ground-pine
Danh từ: (thực vật) bạc hà Âu châu, -
Ground-plane
Danh từ: mặt đáy, -
Ground-plane antenna
ăng ten tiếp đất phẳng, ăng ten mặt phẳng tiếp đất, -
Ground-position indicator
cái chỉ báo vị trí (máy bay) so với mặt đất, -
Ground-projected Instantaneous field Of View (GIOV)
trường nhìn tức thời chiếu xuống mặt đất, -
Ground-ranging equipment
trạm đo xa trên mặt đất, -
Ground-reflected wave
sóng đất phản xạ, -
Ground-rent
Danh từ: thuế đánh trên đất cất nhà, thuế sử dụng đất làm nhà, thuế thổ trạch, -
Ground-squirrel
/ ´graund¸skwirəl /, danh từ, (động vật học) con sóc đất, -
Ground-surveillance radar
rađa khảo sát mặt đất, -
Ground-to-air missile
Danh từ: tên lửa đất đối không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.