- Từ điển Anh - Việt
Ground Water
Nghe phát âmMôi trường
Nước ngầm
- Nguồn nước sạch tìm thấy dưới lòng đất, thường là ở tầng ngậm nước, dẫn vào giếng và suối. Vì nước ngầm là nguồn cung cấp nước uống chính nên xuất hiện những mối lo ngại ngày càng tăng về sự ô nhiễm nguồn nước do các chất ô nhiễm trong nông nghi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground Water Discharge
thải vào nước ngầm, quá trình nước ngầm tiến gần các vùng nước gần bờ biển, bị ô nhiễm do nước rò rỉ từ các... -
Ground ablation
sự bào mòn mặt đất, -
Ground absorption
sự hút thu của đất, -
Ground accounts
báo cáo kế toán gộp, các tài khoản tập hợp, -
Ground address
địa chỉ ở mặt đất, địa chỉ trên bộ, -
Ground anchor
neo (vào) đất, neo trong đất (dùng cho hầm, tường chắn), -
Ground anchors
neo đất, -
Ground angle
góc tiếp đất, -
Ground area
diện tích nền, -
Ground area of dwelling structures
diện tích đất tổng cộng để xây nhà, diện tích xây dựng nhà ở, -
Ground arrangements
những thu xếp trên bộ, -
Ground auger
máy khoan đất, -
Ground avalanche
khối đất lở, -
Ground bar
thanh nối đất, thanh tiếp đất, -
Ground base
đất nền, lớp nền bằng đất, nền đất, đế mài mờ, -
Ground base compacted by vibration
nền đất làm chặt bằng đầm rung, -
Ground batching plant
thiết bị nhào đất, -
Ground beacon
pha vo tuyến mặt đất, đèn hiệu trên mặt đất, -
Ground beam
dầm bệ, dầm đáy, dầm đế, đế khung gỗ, rầm bệ, rầm đáy, rầm đế, thanh giằng dưới của khung, dầm móng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.