- Từ điển Anh - Việt
Ground control
Mục lục |
Xây dựng
điểm khống chế trên mặt đất
Thông dụng
Danh từ
(rađiô) sự điều khiển từ mặt đất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground control approach
sự chuẩn bị hạ cánh theo lệnh của mặt đất, -
Ground control of approach
sự điều khiển hạ cánh từ mặt đất, -
Ground control of interception
sự điều khiển yểm hộ từ mặt đất (máy bay), -
Ground control point
điểm khống chế mặt đất, mốc khống chế, điểm khống chế mặt đất, -
Ground control point survey
đo đạc điểm khống chế mặt đất, -
Ground crackling (s)
bì giòn, -
Ground crew
như ground staff, Điện tử & viễn thông: đội công tác dưới đất, ban công tác dưới đất,... -
Ground culvert
cống tiêu dưới đất, -
Ground current
dòng điện đất, -
Ground dehydration
sự khử nước của đất, -
Ground depression
Địa chất: sự lún đất, sự lún nền, -
Ground detector
máy dò sự chạm đất, bộ chỉ báo chạm đất, -
Ground dielectric constant
hằng số điện môi chất, -
Ground distance
khoảng cách tại thực địa, cự ly trên mặt đất, khoảng cách nằm ngang, -
Ground dynamometer
máy đo lực đất, -
Ground echo
tiếng dội do đất, -
Ground effect
Danh từ: tác dụng của khí quyển trên mặt đất (tới máy bay khi hạ cánh), -
Ground effect machine
tàu chạy mềm hơi, -
Ground effect machine (GEM)
máy hiệu ứng bề mặt, -
Ground electrode
cọc tiếp đất, điện cực nối đất, điện cực tiếp đất, thanh tiếp đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.