- Từ điển Anh - Việt
Ground floor plan
Xem thêm các từ khác
-
Ground flutter
chập chờn do đất, phản xạ từ mặt đất, phản xạ do đất, tín dội địa hình, vết dội tạp do đất, -
Ground for waste disinfection
bãi khử độc phế thải, -
Ground forces
Danh từ số nhiều: (quân sự) lục quân, -
Ground form
dạng địa hình, -
Ground forms
dạng địa hình, dạng địa hình, -
Ground framework
cốt đất (khung), -
Ground freezing zone
vùng đất đóng băng, -
Ground frost
sự đóng băng mặt đất, sự đóng băng dưới đất, -
Ground frost index
chỉ số đóng băng dưới đất, -
Ground game
danh từ, thú săn trên mặt đất (thỏ, lợn rừng... chẳng hạn) -
Ground gate amplifier
bộ khuếch đại cửa tiếp đất, -
Ground glass
Danh từ: kính mờ, kính mờ, kính mờ, ground glass screen, tấm kính mờ -
Ground glass joint
mối ghép thủy tinh mài, ground glass joint clamp, kẹp mối ghép thủy tinh mài -
Ground glass joint clamp
kẹp mối ghép thủy tinh mài, -
Ground glass plate
tấm kính mờ, -
Ground glass screen
tấm kính mờ, -
Ground grain
hạt vỡ, -
Ground heaving
sự trương đất, chỗ phình đất, sự nở đất, -
Ground hog
thợ đào dất làm việc trong ket-xon, -
Ground humidity
độ ẩm của đất, độ ẩm của đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.