- Từ điển Anh - Việt
Ground impedance
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Ground index
chỉ số mặt đất, -
Ground indicator
máy dò sự chạm đất, bộ chỉ báo chạm đất, cái chỉ báo sự tiếp đất, đồng hồ báo tiếp đất, -
Ground infiltrable water
nước có thể ngấm vào trong đất, -
Ground installation
thiết bị trên mặt đất, -
Ground installations
thiết bị trên mặt đất, -
Ground investigation
sự thăm dò đất, -
Ground joint
sự nối nhám, -
Ground joist
dầm sàn, -
Ground landlord
Danh từ: chủ cho thuê đất để xây dựng, -
Ground lead
dây cáp dẫn điện mát, cáp nối đất, dây dẫn chôn dưới đất, dây dẫn ngầm, đây dẫn nối vỏ máy, dây dẫn nối đất,... -
Ground leakage
dòng rò vào đất, sự cố chạm đất, sự rò điện qua đất, -
Ground leakage circuit breaker
máy cắt điện rò vào đất, -
Ground leakage current
dòng điện rò xuống đất, -
Ground leakage detector
bộ dò điện rò xuống đất, -
Ground leakage indicator
bộ chỉ báo rò vào đất, bộ dò điện rò vào đất, bộ thử rò đất, -
Ground lease
hợp đồng cho thuê ruộng đất, -
Ground level
cao độ nền đường, mức cơ bản (năng lượng), cao trình (mặt) đất, cốt mặt đất, độ cao mặt đất, cao trình mặt đất,... -
Ground level concentration (GLC)
nồng độ mức mặt đất (chất độc), -
Ground level flight
sự bay ở tầm thấp, -
Ground level flying
sự bay ở tầm thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.