- Từ điển Anh - Việt
Ground network
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Ground noise
tiếng ồn cơ bản, tiếng ồn nền, -
Ground nut oil
dầu lạc, -
Ground object
vật chuẩn trên mặt đất, địa vật, điểm định hướng, vật chuẩn trên mặt đất, -
Ground observation position
trạm quan trắc trên mặt đất, -
Ground observation post
trạm quan sát trên mặt đất, -
Ground oil storage tank
bể chứa dầu trên mặt đất, -
Ground operator
cơ sở kinh doanh dịch vụ tại điểm, -
Ground outlet
đầu ra tiếp đất, -
Ground panel
dải tín hiệu, -
Ground patch area
vùng cơ bản (để phân tích), -
Ground peg
cọc (đóng xuống đất), -
Ground pepper
hạt tiêu được xay ra, -
Ground photograph
ảnh chụp từ mặt đất, -
Ground photography
sự chụp ảnh từ mặt đất, phép chụp ảnh mặt đất, -
Ground pipe
đường ống dưới đất, đường ống ngầm, -
Ground plan
Danh từ: (kiến trúc) sơ đồ mặt bằng, Cơ khí & công trình: mặt... -
Ground plane
mặt phẳng tiếp đất, Kỹ thuật chung: hình chiếu phẳng, mặt bằng tầng trệt, mặt phẳng cơ... -
Ground plaster
chất dẻo dạng bột, -
Ground plate
phiến chôn dưới chân, bản tiếp đất, tấm nối đất, phiến chôn dưới đất, tấm đế dầm đất, tấm đất (chôn trong... -
Ground plot
Danh từ: mảnh đất để cất nhà, Cơ khí & công trình: bình đồ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.