- Từ điển Anh - Việt
Group Switching Subsystem (GSS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Group accounts
báo cáo kế toán gộp, tài khoản chung của tập đoàn, tài khoản tập thể, tổng tài khoản tập đoàn, -
Group address
chỉ danh nhóm, địa chỉ nhóm, mã nhóm, lan group address, địa chỉ nhóm mạng lan -
Group address (GADDR)
địa chỉ nhóm, -
Group advertising
quảng cáo chung, quảng cáo tập thể, -
Group agglutination
ngưng kết nhóm, ngưng kết nhóm, -
Group agglutinin
ngưng kết tố nhóm, -
Group alarm
sự thông báo nhóm, -
Group alarm transmission
sự truyền dẫn báo động nhóm, -
Group algebra
đại số nhóm, -
Group alias
bí danh nhóm, -
Group analysis
phân tích tập hợp, -
Group and Subgroup
nhóm và phân nhóm, -
Group and pension sales offices
trung tâm tiêu thụ khế ước bảo hiểm tập thể và hưu bổng, -
Group annuity
niên kim đoàn thể, tập thể, -
Group approach
phương pháp nhóm, -
Group authority
thẩm quyền nhóm, -
Group averaging
lấy trung bình nhóm, -
Group bailing
sự bơm chùm, -
Group banking
nghiệp đoàn ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng kinh doanh tập đoàn, -
Group boiler room
nhóm buồng đốt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.