- Từ điển Anh - Việt
Gyr-
Xem thêm các từ khác
-
Gyral
/ ´dʒaiərəl /, tính từ, thuộc nếp cuộn, khúc cuộn; xoắn ốc, -
Gyrate
/ dʒai´reit /, Nội động từ: hồi chuyển, xoay tròn, hình thái từ:... -
Gyrated
, -
Gyrating
, -
Gyrating mass
khối lượng quay, khối lượng hồi chuyển, khối lượng ly tâm, -
Gyration
/ dʒai´reiʃən /, Danh từ: sự hồi chuyển, sự xoay tròn, Toán & tin:... -
Gyration radius
bán kính độ quay tròn, -
Gyrator
/ dʒai´reitə /, Vật lý: bộ hồi chuyển, -
Gyrator filter
bộ lọc gyrato, bộ lọc quay lắc, -
Gyratory
/ 'dʤaiərətəri /, Tính từ: hồi chuyển, xoay tròn, Kỹ thuật chung:... -
Gyratory breaker
máy đập vỡ kiểu xoay, Địa chất: máy nghiền xoay, máy đập xoay, -
Gyratory compactor
máy đầm kiểu xoay, Địa chất: máy đầm kiểu xoay, -
Gyratory cone coarse crusher
thiết bị đập thô kiểu côn xoay, Địa chất: thiết bị đập thô kiểu côn xoay, -
Gyratory cone crusher
máy đập vỡ kiểu côn xoay, Địa chất: máy đập vỡ kiểu côn xoay, -
Gyratory crusher
máy nghiền li tâm, máy nghiền quay, máy nghiền quay vòng, máy đập vỡ kiểu xoay, Địa chất: máy... -
Gyratory motion
chuyển động hồi chuyển, vận động hồi chuyển, -
Gyratory screen
sàng quay (hồi chuyển), Địa chất: máy sàng quay nghiêng, -
Gyratory sifter
sàng có chuyển động quay tròn, -
Gyratory traffic
giao thông đường vòng, -
Gyratory vibration
dao động xoay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.