- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
HF filter capacitor
tụ điện cao tần, -
HF oscillatory circuit
mạch dao động cao tần, -
HF signal
tín hiệu cao tần, tín hiệu hf, hf signal generator, máy phát tín hiệu cao tần, hf signal generator, máy phát điện tín hiệu hf -
HF signal generator
máy phát điện tín hiệu hf, máy phát tín hiệu cao tần, -
HF spectrum
phổ cao tần, phổ hf, -
HF transistor
cao tần, -
HI-PACS
xem pacs, -
HIMEM.SYS
/ 'haimem-dɔt-sis /, himem.sys, -
HIPPI (High-Performance Parallel Interface)
giao diện song song hiệu suất cao, -
HIPPI (High Performance Parallel Interface)
giao diện song song hiệu suất cao-hippi, -
HIS
hệ thống thông tin bệnh viện, -
HIV
viết tắt, vi rút hiv gây ra bệnh aids ( human immunodeficiency virus), -
HL7
một chuẩn ra đời năm 1987 để trao đổi dữ liệu điện tử trong môi trường chăm sóc sức khoẻ, đặc biệt cho ứng dụng... -
HLA system
hệ hla (hệ thống tương hợp mô lymphô bào a), -
HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
giao diện của chương trình ứng dụng hll, -
HLRW
chất thải phóng xạ tầm cao (hlrw), chất thải sinh ra từ lõi nhiên liệu của một lò phản ứng hạt nhân, được tìm thấy... -
HMA (high memory area)
vùng nhớ cao, -
HMF carbon black
muội than hmf, -
HO2S (Heated oxygen sensor)
cảm biến khí xả ô xi, -
HO Channel (H-Ochan)
kênh 384 kbit/s (6 kênh dso của một mạch t1),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.