- Từ điển Anh - Việt
Half-wave rectifier
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Half-wave transmission line
đường truyền nửa sóng, -
Half-wave vibrator
bộ dao động nửa sóng, -
Half-wave zone
vùng nửa sóng, -
Half-wavelength
nửa bước sóng, -
Half-way
/ 'hɑ:f'wei /, nửa đường, Tính từ: nửa đường, (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt... -
Half-way bores match
sự tiện lỗ từ hai đầu, -
Half-way product
bán sản phẩm, -
Half-width
nửa rộng, nửa độ rộng, true half-width, nửa độ rộng thực -
Half-width characters
ký tự một byte, -
Half-width construction
2 chiều rộng đường, -
Half-wing
nửa cánh, -
Half-wit
/ 'hɑ:fwit /, Danh từ: người khờ dại, người ngốc nghếch, Từ đồng nghĩa:... -
Half-witted
/ 'hɑ:f'witid /, tính từ, khờ dại, ngốc nghếch, Từ đồng nghĩa: adjective, dull , simple , simple-minded... -
Half-word
nửa từ, nửa từ nhớ, -
Half-year
/ 'hɑ:f'jiə: /, danh từ, sáu tháng, nửa năm, học kỳ (ở những trường có hai học kỳ một năm), -
Half-yearly
/ 'hɑ:f'jiə:li /, tính từ & phó từ, sáu tháng một lần, nửa năm một lần, danh từ, tập san ra sáu tháng một kỳ, -
Half-yearly dividend
bán niên kim, cổ tức nửa năm, tiền trả nửa năm, -
Half-yearly meeting
hội nghị nửa năm, half- yearly meeting, hội nghị nửa năm (cổ đông công ty) -
Half-yearly premium
phí bảo hiểm nửa năm, -
Half - engaged column
cột giả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.