- Từ điển Anh - Việt
Hard-won
Tính từ
Đạt được, giành được một cách khó khăn
Xem thêm các từ khác
-
Hard-wood sleeper
tà vẹt bằng gỗ cứng, -
Hard-working
/ ,hɑrd'wɜr kɪŋ /, Tính từ: làm việc tích cực và chu đáo, our company only includes hard-working employees,... -
HardWare Configuration Item (HWCI)
mục cấu hình phần cứng, -
Hard (-shelled) crab
của vỏ cứng, -
Hard Disk/Hard Drive (HD)
đĩa cứng/Ổ đĩa cứng, -
Hard Disk Drive (HDD)
ổ đĩa cứng, -
Hard Polymer Cable Fibre (PHCF)
cáp sợi quang học bằng pôlyme rắn, -
Hard Water
nước cứng, nước kiềm chứa muối không tan gây cản trở các quá trình công nghiệp và ngăn sự tạo bọt xà phòng. -
Hard X-ray
tia x cứng, -
Hard acid
axit mạnh, -
Hard address
địa chỉ cứng, -
Hard advertising
quảng cáo xông xáo, -
Hard aggregate
cốt liệu cứng, -
Hard aground
bị mắc cạn đến mức phải có sự trợ giúp thì mới thoát ra được, -
Hard alloy
hợp kim cứng, -
Hard and fast
Thành Ngữ:, hard and fast, cứng nhắc (nghĩa bóng) -
Hard and fast rule
Thành Ngữ:, hard and fast rule, nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch -
Hard aport
bên trái mạn tàu, -
Hard as a nether millstone
Thành Ngữ:, hard as a nether millstone, rắn như đá (trái tim) -
Hard as nails
Thành Ngữ:, hard as nails, (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.