- Từ điển Anh - Việt
Hardware interrupt
Mục lục |
Toán & tin
sự dừng do phần cứng
sự ngắt do phần cứng
Kỹ thuật chung
ngắt phần cứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hardware language
ngôn ngữ phần cứng, -
Hardware logic
lôgic phần cứng, -
Hardware maintenance
bảo dưỡng phần cứng, bảo trì phần cứng, -
Hardware monitor
bộ hướng dẫn phần cứng, -
Hardware mounting machine
máy gia công đồ ngũ kim, -
Hardware platform
nền phần cứng, -
Hardware reliability
độ tin cậy dữ liệu, độ tin cậy phần cứng, -
Hardware representation
biểu diễn phần cứng, -
Hardware reset
đặt lại phần cứng, -
Hardware resources
tài nguyên phần cứng, -
Hardware security
an toàn phần cứng, sự bảo vệ phần cứng, -
Hardware stack
bộ tiếp điểm phần cứng, ngăn xếp phần cứng, -
Hardware store
cửa hàng ngũ kim, -
Hardware upgrade
nâng cấp phần cứng, -
Hardwareman
/ ´ha:dwɛəmən /, danh từ, người làm đồ ngũ kim; người bán đồ ngũ kim, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người chuyên kinh... -
Hardwater
nước cứng, -
Hardwearing
chịu mòn, chống mòn, -
Hardwood
/ ´ha:d¸wud /, Danh từ: gỗ cứng, gỗ cây lá rộng (đối lại với gỗ thông...), Kỹ... -
Hardwood (of Madagascar)
gỗ cứng, -
Hardwood pack
cũi gỗ trong đổ đá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.