- Từ điển Anh - Việt
Hazard Quotient
Môi trường
Chỉ số nguy hại
- Tỷ lệ giữa độ phơi nhiễm cụ thể tại một chỗ khi tiếp xúc với một đơn chất hóa học được tính trong một khoảng thời gian nhất định, với mức phơi nhiễm hàng ngày được dự đoán không gây hại đến sức khỏe con người.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hazard area
khu vực nguy hiểm, Địa chất: khu vực nguy hiểm, -
Hazard beacon
đèn hiệu báo nguy hiểm, Địa chất: đèn báo hiệu nguy hiểm, -
Hazard bonus
tiền bảo hiểm, -
Hazard prevention
sự phòng ngừa rủi ro, -
Hazard rate
mức ngẫu nhiên hư hỏng, mức tức thời hư hỏng, -
Hazard warning light
Đèn báo khẩn cấp, -
Hazard warning lights
đèn báo hiệu khẩn cấp, -
Hazard warning switch or hazard flasher
công tắc đèn báo nguy, -
Hazarded
, -
Hazardous
/ ˈhæzərdəs /, Tính từ: liều, mạo hiểm; nguy hiểm, có tính cách may rủi, Xây... -
Hazardous-vast disposal
sự loại bỏ chất độc hại, -
Hazardous-waste disposal
sự loại bỏ chất thải độc hại, -
Hazardous (gas) blowouts
sự phụt hơi độc, -
Hazardous Air Pollutant
chất ô nhiễm không khí nguy hại, những chất gây ô nhiễm không khí mà các tiêu chuẩn về không khí xung quanh không kể đến,... -
Hazardous Substance
chất nguy hại, bất kỳ chất nào có thể đe dọa đến sức khỏe con người hay môi trường, tiêu biểu là chất độc, chất... -
Hazardous Waste Landfill
bãi rác thải nguy hại, một địa điểm được đào bới hay dựng nên để chất thải nguy hại được đổ xuống và phủ... -
Hazardous Waste Minimization
giảm thiểu lượng chất thải nguy hại, sự giảm lượng độc tố hoặc chất thải từ một phương tiện thông qua việc giảm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.