- Từ điển Anh - Việt
Head-water
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Thượng nguồn, thượng lưu (của một dòng sông)
( số nhiều) nước nguồn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Head-word
Danh từ: từ đầu (đề mục); từ đầu mục từ (ở từ điển), -
Head-work
Danh từ: công việc trí óc, -
Head (of water)
đầu nước, -
Head End (HE)
điểm cuối (trung tâm phân phối các chương trình tv cáp), -
Head Of Line (HOL)
đầu dòng (hàng), -
Head across the weir
cột nước của công trình nước dâng, cột nước đập giữ nước, -
Head adjustment
sự điều chỉnh đầu từ, -
Head advertising section
phần quảng cáo ở đầu (sách, tạp chí), phần quảng cáo ở đầu (sách, tạp chí...) -
Head agent
người đại lý chính, -
Head alignment
sự chỉnh đầu (băng), -
Head and front
Thành Ngữ:, head and front, ngu?i d? xu?ng và lãnh d?o (m?t phong trào...) -
Head and shoulders
Phó từ: tới một mức lớn; nổi bậc; lớn lao; đáng kể, hợp đồng chính phủ cho thuê, stood... -
Head and tail
tàu đỗ cạnh nhau theo hướng ngược chiều nhau, -
Head assembly
cụm trên, khối đầu ghi từ, -
Head bay
buồng trước cửa âu, đoạn sông thượng lưu, vũng tàu trước cảng, âu thông thuyền phía trên, nước thượng lưu, nước... -
Head beam
dầm phía trên đầu, dầm lộ ra ngoài, dầm mũ cọc, -
Head bearing
ổ (trục) trên, -
Head birth
ngôi đầu, -
Head block
khối đầu, khối tiêu đề, -
Head cap
cực đầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.