- Từ điển Anh - Việt
Heavy going
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Heavy goods vehicle
Địa chất: xe tải lớn, xe tải hạng nặng, -
Heavy gradient
độ dốc lớn, dốc lớn, dốc nặng, Địa chất: độ dốc lớn, -
Heavy grain
cốc loại nặng, -
Heavy grease
mỡ sệt, mỡ đặc, -
Heavy growth
sự phát triển giàn (vi sinh vật), -
Heavy hand
Thành Ngữ:, heavy hand, bàn tay s?t, s? d?c tài chuyên ch? -
Heavy heifer
bò cái tơ nhóm nặng cân, -
Heavy hitters
những người quan trọng, nặng ký, có thế lực, -
Heavy hydride
hyđrua nặng, đơterua, -
Heavy hydrocarbon
hyđrocacbon nặng, hyđrocarbon nặng, -
Heavy hydrocarbon fractions
phần cất hyđrocacbon nặng (tinh lọc), -
Heavy hydrogen
Danh từ: hydro nặng, Y học: hydro nặng, Điện... -
Heavy ice
nước đá nặng, -
Heavy ice formation
làm đá nhanh, -
Heavy industry
Danh từ: công nghiệp nặng, công nghiệp nặng, công nghiệp nặng, priority development of heavy industry,... -
Heavy ion fusion
sự tổng hợp iôn nặng, -
Heavy irrigation
tưới ngập sâu, -
Heavy joist
dầm nặng (dày 50-70mm, rộng 250mm), -
Heavy layer
lớp có tỷ trọng nặng, Địa chất: vỉa dày, -
Heavy lift
cần trục nặng, hàng nặng, thiết bị nâng hàng nặng, heavy lift charge, phí nhấc hàng nặng, heavy- lift ship, tàu trục hàng nặng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.