- Từ điển Anh - Việt
Heavy swell
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Heavy timber
gỗ nặng, gỗ chịu lửa, heavy-timber construction, công trình gỗ nặng -
Heavy timber construction
kết cấu nửa chịu lửa có trần ngăn dầm gỗ, -
Heavy tomato puree
bột cà chua đặc, -
Heavy tonnage centrifugal compressor
máy nén ly tâm công suất lớn, -
Heavy tonnage compressor
máy nén công suất lớn, -
Heavy traffic
giao thông mật độ cao, giao thông căng thẳng, -
Heavy travelled road
đường có cường độ tải lớn, -
Heavy truck
ô tô tải hạng nặng, Địa chất: xe tải hạng nặng, -
Heavy truck traffic
vận chuyển bằng xe tải nặng, -
Heavy type
kiểu chữ béo, -
Heavy unemployment
thất nghiệp nhiều, -
Heavy user
người dùng nhiều, -
Heavy vehicle
xe tải hạng nặng, ô tô tải hạng nặng, Địa chất: xe tải trọng lớn, -
Heavy viewer
người siêng coi truyền hình, -
Heavy wall
tường dày, -
Heavy water
Danh từ: (hoá học) nước nặng, Hóa học & vật liệu: nước nặng,... -
Heavy water reactor
lò phản ứng nước nặng, -
Heavy weather
thời tiết bão tố, trời dông bão, trời bão, thời tiết bão tố, Địa chất: thời tiết bão... -
Heavy weather risk
rủi ro thời tiết xấu, -
Heavy weight cargo
hàng hóa trọng lượng nặng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.