- Từ điển Anh - Việt
Hecatomb
Nghe phát âmMục lục |
/´hekə¸toum/
Thông dụng
Danh từ
Sự giết một con vật để tế thần
Sự giết chóc nhiều người; cảnh tàn sát khủng khiếp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- immolation , offering , victim
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hecatomeral
có nhánh mỗi bên tủy sống, -
Hecatomeric
có nhánh mỗi bên tủy sống, -
Heck
/ hek /, Danh từ: cái đăng (đặt ở ngang sông để bắt cá), (nói lái) địa ngục, Thán... -
Heckle
/ hekl /, Danh từ: (như) hackle, Ngoại động từ ( .hackle): chải (sợi... -
Heckled
, -
Heckler
Danh từ: người truy, người chất vấn, người hỏi vặn, -
Heckling
, -
Hectare
/ ´hekta: /, Danh từ: hecta, Hóa học & vật liệu: hecta, Xây... -
Hectare (ha)
hecta, -
Hectares
, -
Hecterocrine gland
tuyến hỗn tiết, -
Hectic
/ 'hektik /, Tính từ: cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa, (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi, Ửng... -
Hectic fever
sốt mòn, -
Hectic selling
cách bán tống bán tháo, -
Hectically
Phó từ: sôi nổi, cuồng nhiệt, -
Hecto
100 lần đơn vị cơ bản, gấp 100 đơn vị cơ bản, -
Hecto-
Y học: tiền tố chỉ một trăm, -
Hecto...(h)
tiền tố, -
Hectogram
/ ´hektou¸græm /, Danh từ: hectogam, Xây dựng: héc-tô-gam (100 gam), -
Hectogramme
/ ´hektou¸græm /, như hectogram,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.