- Từ điển Anh - Việt
Height of embankment
Nghe phát âmMục lục |
Giao thông & vận tải
chiều cao nền đường đắp
Xây dựng
chiều cao bờ đắp
Kỹ thuật chung
Địa chất
chiều cao nền đường đắp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Height of eye
độ cao tầm mắt, -
Height of fall
chiều cao nước rơi, chiều cao thác nước, độ cao rơi, Địa chất: độ cao rơi, -
Height of fill
chiều cao khối đắp, chiều cao khối đắp, -
Height of formation
chiều cao nền đường, -
Height of hammer
chiều cao búa rơi, -
Height of hydraulic jump
độ cao nước nhảy, độ cao bước nhảy thủy lực, độ cao nước đổ đột ngột, -
Height of instrument
độ cao dụng cụ (trắc địa), -
Height of lands
đường phân chia nước, -
Height of lift
chiều dày lớp bê tông (rải rầm), độ tôn cao, chiều cao đẩy, chiều cao hút, Địa chất: độ... -
Height of maximum storage
chiều cao mức nước chứa lớn nhất, -
Height of minimum storage
chiều cao mức nước chứa nhỏ nhất, -
Height of pollutant matters spectrum
chiều cao có phổ độc hại, -
Height of rainfall
chiều cao lượng mưa rơi, đô cao nước mưa, -
Height of sight
bề cao của điểm ngắm, -
Height of slope
chiều cao taluy, -
Height of stairs flight
chiều cao bậc thang, -
Height of story
chiều cao tầng, -
Height of the clearance gauge
chiều cao của khổ giới hạn, -
Height of the rail head
chiều cao đỉnh ray, -
Height of the season
giữa mùa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.