- Từ điển Anh - Việt
Heliocentric theory
Xem thêm các từ khác
-
Heliochrome
Danh từ: Ảnh màu tự nhiên, -
Heliochromy
/ ´hi:liou¸kroumi /, danh từ, thuật chụp ảnh màu tự nhiên, -
Heliogram
Danh từ: bức điện quang báo ( (cũng) helio), -
Heliograph
/ ˈhiliəˌgræf , ˈhiliəˌgrɑf /, Danh từ: máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu... -
Heliographic
/ ¸hi:liou´græfik /, tính từ, thuộc thuật truyền tin bằng quang báo, thuộc mặt trời, -
Heliographic paper
giấy in phơi (bản vẽ), giấy in xanh, -
Heliography
/ ¸hi:li´ɔgrəfi /, danh từ, thuật truyền tin quang báo, thuật ghi mặt trời, thuật khắc bằng ánh sáng mặt trời, -
Heliolatrous
/ ¸hi:li´ɔlətrəs /, tính từ, thuộc sự thờ mặt trời, -
Heliolatry
/ ¸hi:li´ɔlətri /, danh từ, sự thờ mặt trời, -
Heliolithic
Tính từ: liên quan đến thờ mặt trời và dựng tượng đá, -
Heliometer
/ ¸hi:li´ɔmitə /, Danh từ: dụng cụ đo mặt trời, -
Heliometers
nhiệt kế, -
Heliometric
/ ¸hi:liou´metrik /, tính từ, -
Heliopathia
rối loạn do ánh nắng, -
Heliophilous
Tính từ: (thực vật học) ưa nắng, -
Heliophobia
(chứng) sợ ánh nắng, -
Heliophobic
Tính từ: (thực vật học) kỵ nắng, -
Heliophyte
/ ´hi:liou¸fait /, danh từ, cây ưa nắng, -
Helioscope
/ ´hi:liə¸skoup /, danh từ, kính soi mặt trời, -
Heliosensitivity
cảm thụ ánh nắng, cảm thụ ánh sáng mặt trời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.