- Từ điển Anh - Việt
Hereditable
Mục lục |
/hi´reditəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể thừa hưởng, có thể kế thừa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hereditable bond
trái khoán có thể thừa kế, -
Hereditament
/ ¸heri´ditəmənt /, Danh từ: tài sản có thể thừa hưởng, tài sản có thể kế thừa, di sản,... -
Hereditaments
di sản, tài sản thừa kế, -
Hereditariness
/ hi´reditərinis /, danh từ, tính di truyền, -
Hereditary
/ hi´reditəri /, Tính từ: di truyền, cha truyền con nối, Y học: thuộc... -
Hereditary allergy
dị ứng di truyền, -
Hereditary ataxia
mất điều hoà di truyền, -
Hereditary cerebellar ataxia
mất điều hoà di truyền tiểu não, -
Hereditary cerebro-spina paralysis
liệt não tủy di truyền, -
Hereditary class
lớp di truyền, -
Hereditary coproporphyria
lọan chuyển hóa copropophirin di truyền, -
Hereditary deformation
sự biến dạng di truyền, sự biến dạng truyền lại, -
Hereditary deforming chondrodystrophy
chứng lọan sinh sụn, -
Hereditary disease
bệnh di truyền, bệnh di truyền, -
Hereditary enamel hypoplasia
(chứng) giảm sản men răng di truyền, -
Hereditary haemorrhagic diathesis
tạng di truyền chảy máu, -
Hereditary hemophilia
bệnh ưachảy máu di truyền, -
Hereditary hemorrhagic angioma
u mạch di truyền chảy máu, -
Hereditary methemoglobinemic cyanosis
xanh tím di truyền methemoglobin, -
Hereditary opalescent dentin
chứng ngà răng trắng đục di truyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.