- Từ điển Anh - Việt
Hertz antenna
Điện tử & viễn thông
ăng ten Hertz
Giải thích VN: Anten hoạt động không cần dây đất.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hertz effect
hiệu ứng hertz, -
Hertz equation
phương trình hertz, -
Hertz vector
thế phân cực, vectơ hertz, -
Hertzian
hertz, hertzian wave, sóng hertz -
Hertzian dipole
lưỡng cực hertz, -
Hertzian fracture
sự nứt vỡ kiểu hertz, -
Hertzian oscillator
bộ dao động hertz, -
Hertzian problem
bài toán hertz, bài toán tiếp xúc, -
Hertzian wave
Danh từ: (rađiô) sóng héc, sóng điện từ, sóng hertz, sóng hertz (vô tuyến), sóng điện từ, -
Hertzian waves
sóng điện từ, -
Hescacanth embryo
phôi sán móc, -
Hesiflation
tăng trưởng ngập ngừng (dưới ảnh hưởng của nạn lạm phát), -
Hesitance
/ ´hezitəns /, Danh từ: sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng)... -
Hesitancy
/ ´hezitənsi /, như hesitance, Từ đồng nghĩa: noun, indecision , skepticism , irresolution , uncertainty ,... -
Hesitant
/ ´hezitənt /, Tính từ: do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết, Từ... -
Hesitantly
Phó từ: do dự, ngại ngùng, lưỡng lự, Từ đồng nghĩa: adverb, falteringly... -
Hesitate
/ 'heziteit /, Nội động từ: do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết, Hình... -
Hesitating
do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết, Từ đồng nghĩa: adjective, skeptical , unsure ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.