- Từ điển Anh - Việt
Heterogenesis
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(sinh vật học) tính khác phát sinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heterogenetic
Tính từ: (thuộc) tính khác phát sinh, (thuộc) xenkẽ thế hệ dị nguyên, dị phát sinh, -
Heterogenetic antigen
kháng nguyên dị sinh, kháng nguyên dị loại, -
Heterogenetic sex
giới tính giao tử khác dạng, -
Heterogeneticantibody
kháng thể ưa dị loại, kháng thể dị sinh, -
Heterogeneticantigen
kháng nguyên dị sinh, kháng nguyên dị loại, -
Heterogenote
tế bào có đoạn gen phụ, -
Heterogenous growth
(sự) sinh trưởng không đồng nhất, -
Heterogenous mixture
hợp dịch dị tính, -
Heterogenousmixture
hợp dịch dị tính, -
Heterogony
Danh từ: sự sinh trưởng dị hình, xenkẽ thế hệ sinh sản vô tính (sự) dị sinh, -
Heterograft
Danh từ: sự ghép mô không đồng nhất, ghép dị loài, -
Heterogynous inversion
sự đảo đoạn dị hợp phức, -
Heterogynousinversion
(dth) sự đảo đoạn dị hợp phức., -
Heterohemagglutination
(sự) ngưng kết hồng cầu khác lòai, -
Heterohemagglutinin
ngưng kết tố hồng cầu khác lòai, -
Heterohemolysin
khác loại, -
Heteroimmune
miễn dịch, miễn dịch tế bào khác lọai, -
Heteroinfection
nhiễm khuẩn ngoại lai, -
Heteroinoculable
có thể truyền quada từ người này sang người khác, -
Heteroinoculation
(sự) tiêm truyền từ người này sang người khác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.