- Từ điển Anh - Việt
Heterotypical
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
khác loại
Y học
khác kiểu, dị kiểu giảm phân sơ cấp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heterotypical mons
quái thai đôi dính bụng, -
Heterousuggestion
ám thị do người khác, -
Heterovaccine
vắcxin dị loại, -
Heteroxeny
tình trạng đavật chủ, -
Heterozoic
(thuộc) động vật khác loài (thuộc) động vật loài khác, -
Heterozygosis
dị hợp, -
Heterozygosity
tính dị hợp tử, -
Heterozygote
/ ¸hetərou´zaigout /, Danh từ số nhiều: dị hợp tử, Y học: dị hợp... -
Heterozygous
/ ¸hetərou´zaigəs /, Y học: dị hợp tử, -
Heth
Danh từ: chữ cái thứ tám trong tự mẫu hê-brơ, -
Hetman
/ ´hetmən /, Danh từ; số nhiều hetmans: người lãnh đạo cô dắc, -
Hettangian stage
bậc hettangi, -
Hettocyrtosis
(sự) cong ít, độ cong ít, -
Heulandite
/ ´hjulən¸dait /, danh từ, (khoáng chất) heulandit, -
Heuristic
/ hjuə´ristik /, Tính từ: Để tìm ra, để khám phá, Toán & tin:... -
Heuristic (an)
mang tính kinh nghiệm, tự tìm tòi, -
Heuristic approach
phép tiếp cận nghiệm suy, -
Heuristic knowledge
tri thức phỏng đoán, tri thức suy nghiệm, -
Heuristic method
phương pháp tự tìm tòi, phương pháp ơristic, phương pháp trực quan, -
Heuristic programming
sự lập chương trình ơristic,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.