- Từ điển Anh - Việt
High-binder
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị, kẻ đầu cơ chính trị
Kẻ côn đồ (trong nhóm chuyên giết người thuê và tống tiền)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
High-blower
Danh từ: con ngựa hay khịt mũi to, -
High-born
/ ´hai¸bɔ:n /, tính từ, thuộc dòng dõi (quý phái), -
High-bred
/ ´haibred /, tính từ, nòi, thuộc giống tốt (ngựa...), quý phái -
High-brightness screen
màn hình độ chói cao, -
High-build galvanizing
mạ với lớp kẽm dày, -
High-bulk spun yarn
sợi kéo có thể tích lớn, sợi kéo độ xốp cao, -
High-calcium lime
vôi nhiều can xi, -
High-capacity
Địa chất: goòng tải trọng lớn, -
High-capacity car
ôtô tải trọng lớn, -
High-carbon steel
thép nhiều cacbon, -
High-ceilinged
có trần cao, -
High-charged particle
hạt mang nhiều điện tích, -
High-churchman
Danh từ: người chủ trương xem trọng việc tế lễ và uy quyền giám mục trong giáo hội anh, -
High-class
/ ´hai¸kla:s /, Tính từ: hạng cao, hạng nhất, thượng hạng (đôi khi mỉa), Cơ... -
High-class hairdressing salon
hiệu cắt tóc hạng sang, -
High-coloured
/ ´hai¸kʌləd /, tính từ, Đỏ bừng, đỏ gay, -
High-concentration mash
dịch ngâm có nồng độ cao, -
High-conductance diode
đi-ốt điện dẫn cao, -
High-corrosive medium
môi trường ăn mòn mạnh, môi trường xâm thực mạnh, -
High-cost area
vùng có mức sống cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.