- Từ điển Anh - Việt
High-flier
Nghe phát âmMục lục |
/´hai¸flaiə/
Thông dụng
Cách viết khác high-flyer
Danh từ
Người nhiều tham vọng
Người viển vông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
High-flyer
/ ´hai¸flaiə /, như high-flier, -
High-frequency
Tính từ: (rađiô) cao tần, tần số cao, cao tần, tần số cao, -
High-frequency accelerator
máy gia tốc cao tần, -
High-frequency adsorption
hấp thụ cao tần, -
High-frequency amplification
khuếch đại cao tần, -
High-frequency cable
cáp cao tần, cáp tần số cao, cáp cao tần, -
High-frequency circuit
mạch cao tầng, mạch cao tần, -
High-frequency compensation
bù cao tần, bù tần số cao, -
High-frequency component
linh kiện cao tần, thành phần cao tần, -
High-frequency current
dòng điện cao tần, -
High-frequency defrosting
dẫn động tần số cao, -
High-frequency direction finder
máy tìm phương tần số cao, máy tìm phương cao tần, -
High-frequency drill
sự khoan dung, -
High-frequency electric motor
động cơ điện tần số cao, -
High-frequency engineering
kỹ thuật cao tần, -
High-frequency filter
bộ lọc cao tần, bộ lọc tần số cao, -
High-frequency furnace
lò cao tần, lò luyện kim tần số cao, -
High-frequency generator
máy phát cao tần, máy phát điện cao tần, máy phát sóng cao tần, -
High-frequency hardening
tôi cao tần, -
High-frequency hardening oscillation
dao động tôi cao tần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.