- Từ điển Anh - Việt
High-frequency induction furnace
Xem thêm các từ khác
-
High-frequency line
đường truyền cao tần, -
High-frequency network analysis
phân tích mạng cao tần, -
High-frequency oscillation
dao động tần sốcao, dao động tần số cao, -
High-frequency oven
lò cao tần, -
High-frequency power generator
máy phát điện tần số cao, máy phát năng lượng cao tần, -
High-frequency preheater
máy làm nóng cao tần, -
High-frequency print-circuit board
mạch in cao tần, tấm mạch in cao tần, -
High-frequency printed circuit
mạch in cao tần, tấm mạch in cao tần, -
High-frequency range
dải (sóng) cao tần, dải cao tần, -
High-frequency resistance
điện trở cao tần, điện trở dòng xoay chiều, điện trở hiệu dụng, -
High-frequency signal
tín hiệu cao tần, tín hiệu vô tuyến, -
High-frequency spectrum
phổ cao tần, -
High-frequency sterilization
sự tiệt trùng bằng dòng điện tần số cao, -
High-frequency sterilizer
thiết bị tiệt trùng bằng dòng điện cao tần, -
High-frequency switching
sự chuyển mạch cao tần, -
High-frequency transformer
máy biến áp cao tần, -
High-frequency transistor
tranzito cao tần, -
High-frequency treatment
điều trị bằng dòng điện cao tần, -
High-frequency vibrations
dao động tần sốcao, -
High-frequency vibrator
đầm rung cao tần, máy rung cao tần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.