- Từ điển Anh - Việt
High-pitched
Nghe phát âmMục lục |
/´hai¸pitʃt/
Thông dụng
Tính từ
Cao, the thé (âm thanh)
Dốc (mái nhà...)
Chuyên ngành
Điện lạnh
cao (âm thanh)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
High-pitched roof
mái có độ dốc lớn, mái dốc lớn, -
High-pitched sound
âm the thé, âm cao, -
High-potential socket
ổ cắm điện thế cao, -
High-power
công suất lớn, mạnh, có công suất lớn, -
High-power bipolar transistor
tranzito lưỡng cực công suất cao, -
High-power circuit
mạch công suất lớn, -
High-power engine
động cơ công suất lớn, -
High-power laser
laze công suất cao, -
High-power load
tải công suất cao, -
High-power microscope
kính hiển vi có độ phóng đại lớn, -
High-power short pulse laser
công suất cao xung ngắn, -
High-power transmission
sự phát công suất cao, -
High-power transmitter
máy phát công suất lớn, -
High-power tube
đèn công suất cao, -
High-powered
/ ´hai¸pawəd /, Tính từ: chức trọng quyền cao, rất mạnh, có công suất lớn, Nguồn... -
High-powered money
đồng tiền có công hiệu mạnh, tiền có quyền lực cao, -
High-pressure
/ ´hai¸preʃə /, Kỹ thuật chung: cao áp, áp suất cao, áp suất cao, cao áp, áp suất cao, áp lực... -
High-pressure accumulator
bình chứa cao áp, -
High-pressure air
không khí áp lực cao, khí nén, không khí nén, -
High-pressure air compressor
máy nén khí áp lực cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.