- Từ điển Anh - Việt
High emissivity
Điện tử & viễn thông
khả năng phát xạ cao
độ phát xạ cao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
High end point
điểm ngưng kết cuối, -
High energy accelerator
máy gia tốc năng lượng cao, -
High energy coil
bôbin năng lượng cao, -
High energy electron beam
chùm tia electron có năng lượng cao, -
High energy electron diffraction (HEED)
nhiễu xạ electron năng lượng cao, -
High energy ignition system (HEI)
hệ thống đánh lửa năng lượng cao, -
High energy laser
tia laze có năng lượng cao, -
High exchange
hối suất cao, -
High executive
cán bộ (quản lý) cấp cao, -
High expansion foam
bọt nở nhiều, -
High explosive
danh từ, chất nổ có sức công phá mãnh liệt, Địa chất: thuốc nổ mạnh, -
High explosives
chất nổ mạnh, -
High extraction
sự lấy ra được nhiều, -
High face
Địa chất: gương lò trên, -
High farming
Danh từ: sự thâm canh, thâm canh, -
High fashion
Danh từ: kiểu quần áo những người mẫu mặc, -
High fat crackling (s)
bì giòn béo, -
High fidelity
Danh từ: (rađiô) độ trung thực cao (máy thu), trung thực cao, độ trung thực cao, -
High finance
cơ sở tài chính cấp cao, đại tài phiệt, tài trợ lớn, -
High finish
sự gia công rất tinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.