- Từ điển Anh - Việt
High impedance circuit
Xem thêm các từ khác
-
High impedance differential relay
rơle so lệch trở kháng cao, -
High impedance protection
bảo vệ trở kháng cao, -
High impedance state
tình trạng trở kháng cao, -
High income shares
cổ phiếu có thu nhập cao, -
High interest bearing debenture
trái phiếu lãi suất cao, -
High internal tide
nước lớn trong vịnh, -
High jinks
thành ngữ, Từ đồng nghĩa: noun, high jinks, trò đùa tinh nghịch, devilry , deviltry , diablerie , impishness... -
High jump
Danh từ: (thể dục thể thao) môn nhảy cao, to be for the high jump, có thể bị trừng trị nghiêm khắc -
High land
miền cao, vùng cao, -
High latitude
vĩ độ cao (bắc), -
High latitudes
vĩ độ cao, -
High level
bậc cao, mức cao, -
High level alarm
báo động mức cao, -
High level concept
khái niệm mức cao, -
High level language
ngôn ngữ bậc cao, emulator high level language application programming interface (ehllapi), giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc... -
High level modulation
sự điều chế mức cao, -
High level program
chương trình bậc cao, -
High level programme language-HLPL
ngôn ngữ chương trình cao cấp-hlpl, ngôn ngữ lập trình bậc cao, -
High leverage diagonal
kìm cắt cộng lực, -
High life
danh từ, phong cách âm nhạc và múa dân gian ở phi châu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.