- Từ điển Anh - Việt
Highest Dose Tested
Môi trường
Được kiểm tra liều cao nhất
- Liều cao nhất của một hoá chất hay một chất liệu được kiểm tra trong bản điều nghiên.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Highest and best use (of land)
sử dụng đất có hiệu quả nhất, -
Highest and lowest prices
giá cao nhất và thấp nhất, -
Highest bid
giá trả cao nhất, giá trả cao nhất (của cuộc đấu giá), -
Highest bidder
người đấu giá cao nhất, người trả giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá), -
Highest common factor
ước số chung lớn nhất, -
Highest common factor (HCF)
hệ số chung lớn nhất, -
Highest curved line of occipital bone
đường cong chẩm cao nhất, -
Highest discharge
lưu lượng lớn nhất, Địa chất: lưu lượng lớn nhất, -
Highest efficiency
hiệu suất cao nhất, năng suất, quyền hạn lớn nhất, highest efficiency (the...), năng suất, hiệu suất cao nhất, highest efficiency... -
Highest efficiency (the...)
năng suất, hiệu suất cao nhất, quyền hạn lớn nhất, -
Highest elevation
điểm cao khống chế, điểm cao nhất (bản đồ), -
Highest flood level
mức nước lũ cao nhất, mức nước lũ cao nhất, Địa chất: mức nước lũ cao nhất, -
Highest head
cột nước cao nhất, Địa chất: cột nước cao nhất, -
Highest high water
mức nước lũ cao nhất, Địa chất: mức nước lũ cao nhất, -
Highest intercostal artery
động mạch gian sườn trên nhất, -
Highest nuchal line
đường cong chẩm cao nhất, -
Highest point
tột đỉnh, điểm cao nhất, -
Highest possible price
giá cao nhất có thể, -
Highest price
giá cao nhất, giá cao nhất có thể, -
Highest priority
hạng mục ưu tiên quan trọng nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.