- Từ điển Anh - Việt
Histrionic
Nghe phát âmMục lục |
/¸histri´ɔnik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) đào kép, (thuộc) đóng kịch, (thuộc) diễn kịch
Đạo đức giả, có vẻ đóng kịch
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- melodramatic , overacting , overplayed , theatrical , thespian , dramaturgic , dramaturgical , histrionical , theatric , sensational , spectacular
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Histrionically
Phó từ: có vẻ như đóng kịch, -
Histrionics
Danh từ số nhiều: thuật đóng kịch, thuật diễn kịch, trò đạo đức giả, trò tuồng, trò kịch,... -
Histrionism
(chứng) muá may, -
Hit
/ hit /, Danh từ: Đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném), việc thành công; việc đạt kết quả;... -
Hit-and-miss brickwork
khối xây hỗn hợp rỗng và đặc, -
Hit-and-miss damper
van điều tiết kiểu trúng-trượt, -
Hit-and-run
/ ´hitən´rʌn /, tính từ, (nói về người lái xe) gây tai nạn rồi chạy luôn, -
Hit-and-run strike
bãi công chớp nhoáng, -
Hit-on-the-fly printer
máy in chạm khi chạy, máy in lướt, -
Hit-or-miss
/ ´hitɔ:´mis /, tính từ, hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ, Từ đồng... -
Hit-skip
như hit-and-run, -
Hit (vs)
lần truy cập, -
Hit an all-time high
đạt tới mức cao nhất lịch sử, -
Hit an all-time high (to...)
đạt tới mức cao nhất lịch sử, -
Hit and run strike
bãi công rải rác, -
Hit home
hoàn toàn thấu hiểu cùng với ấn tượng/ ảnh hưởng sâu sắc, understood with a strong and personal effect, eg1: i was never worried... -
Hit list
Danh từ: danh sách những nhân vật sẽ bị sát hại, Toán & tin:... -
Hit man
Danh từ: kẻ đâm thuê chém mướn, -
Hit on the screen
húc đầu vào tường, -
Hit parade
Danh từ: danh sách những dĩa hát bán chạy nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.