- Từ điển Anh - Việt
Horniness
Nghe phát âmMục lục |
/´hɔ:ninis/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất sừng, tính chất như sừng
Sự có sừng
Sự cứng như sừng, sự thành chai
Chuyên ngành
Kinh tế
sự cứng như sừng
tính chất sừng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hornito
hocnito, nón dung nham, -
Hornlead
fosgenit, -
Hornless
/ ´hɔ:nlis /, tính từ, không sừng, -
Hornlike
Tính từ: như sừng, giống sừng, Nghĩa chuyên ngành: giống sừng, như... -
Hornof ammon
hải mã, sừng ammon, -
Hornpipe
/ ´hɔ:n¸paip /, Danh từ: Điệu múa thuỷ thủ (một điệu múa vui nhộn, (thường) là múa đơn của... -
Hornrimmed
Tính từ: có gọng sừng (kính), Đeo kính gọng sừng, -
Horns
cuốn loa (trang trí), -
Horns effect
ấn tượng xấu, -
Hornschist
đá phiến hocblen, -
Hornstone
/ ´hɔ:n¸stoun /, Kỹ thuật chung: đá sừng, Địa chất: đá sừng,... -
Hornswoggle
/ ´hɔ:ns¸wɔgəl /, Ngoại động từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa đảo, lừa bịp,Horntail
/ ´hɔ:n¸tеil /, danh từ, (động vật) ong rừng,Hornwort
Danh từ: loài rong nước,Horny
/ ˈhɔrni /, Tính từ: (thuộc) sừng; như sừng, giống sừng, bằng sừng, có sừng, cứng như sừng,...Horny-handed
Tính từ: có tay chai cứng như sừng, this old mechanic is horny-handed, bác thợ già này có bàn tay chai...Horny crumb
ruột bánh mì cứng,Horny layer of epidermis
lớp sừng biểu bì,Horny zone
vùng sừng,Hornyhead
có đầu sừng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.