- Từ điển Anh - Việt
Howler monkey
Thông dụng
Danh từ
(động vật) khỉ rú (loại khỉ ở Nam và Trung Mỹ, đuôi dài để quắp và tiếng rú to)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Howlet
/ ´haulit /, danh từ, (tiếng địa phương) con cú, -
Howling
/ 'hauliɳ /, Tính từ: tru lên, hú lên; rít; rú; gào lên; la hét, hoang vu, ảm đạm, buồn thảm, (từ... -
Howling monkey
khỉ rúalouatta, -
Howlite
houlit, -
Howls
, -
Howsoever
/ ¸hausou´evə /, Phó từ: dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào, how many... -
Howsoever he comes
Thành Ngữ:, howsoever he comes, dù hắn đến bằng cách nào -
Hoy
/ hɔi /, Danh từ: (hàng hải) tàu nhỏ (chở hàng hoá và khách trên những quãng đường ngắn),Hoyden
/ ´hɔidn /, Danh từ: cô gái lanh chanh,Hoydenish
/ ´hɔidəniʃ /, tính từ, (nói về một cô gái) lanh chanh lách chách,Hp
năng lượng cao, công suất cao, viết tắt của horse power-sức ngựa,Hp (high power)
năng lượng cao, công suất cao,Hpi (high position indicator)
khí cụ chỉ độ cao (của máy bay),Hq
viết tắt, tổng hành dinh ( headquarters),Hr (heat resistant)
chịu được nhiệt, chống được nhiệt,Hradness of the switch
độ cứng của ghi,Hramsa
Danh từ: pho mát kem có tỏi,Hrb (highway research board)
sở nghiên cứu đường bộ,Hrh
viết tắt, hoàng tử/công chúa ( his/her royal highness),Hri (high range indicator)
khí cụ chỉ thị độ cao và tầm xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.