- Từ điển Anh - Việt
Human/Machine Interface (HMI)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Human Computer Interface (HCI)
giao diện người -máy tính, -
Human Development Index
chỉ số phát triển con người, chỉ số phúc lợi, -
Human Equivalent Dose
liều tương đương ở người, một liều lượng được dành cho người, tạo nên tác động bằng với tác động liều dùng... -
Human Exposure Evaluation
Ước lượng phơi nhiễm ở người, sự mô tả tính chất và quy mô dân số tiếp xúc với một chất, cường độ và thời... -
Human Factors (HF)
những yếu tố con người, -
Human Health Risk
rủi ro cho sức khoẻ con người, khả năng một sự tiếp xúc nhất định hay một chuỗi phản ứng tiếp xúc có thể đã hay... -
Human Machine Language (HML)
ngôn ngữ người/máy, -
Human Resource Information System (HRIS)
hệ thống thông tin nguồn nhân lực, -
Human Resource Management System (HRMS)
hệ thống quản lý nguồn nhân lực, -
Human Resources (HR)
nguồn nhân lực, -
Human and non-human sources
tài nguyên nhân lực và phi nhân lực, -
Human assets
tài sản con người, -
Human bias
sai số do thao tác, sai số chủ quan, -
Human blood ratio
tỉ số hút máu người (muỗi), -
Human capital
vốn con người, -
Human capital flow
dòng vốn vốn nhân lực, -
Human cargo
hàng người (trong những đường dây buôn người), -
Human ceiling
trần bay sinh lý (độ cao tối đa chịu đựng được), -
Human cycle
chu kỳ trên người, -
Human ecology
Danh từ: sinh thái học nhân văn, môi sinh, môi sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.