- Từ điển Anh - Việt
Hydra
Nghe phát âmMục lục |
/ˈhaɪdrə/
Thông dụng
Danh từ
(thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại Hy-lạp)
(nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt
(động vật học) con thuỷ tức
Thuộc thể loại
Could not load plugins:
File not found
Xem thêm các từ khác
-
Hydra-headed
Tính từ: có nhiều trung tâm hoặc chi nhánh, a hydra-headed organization, một tổ chức có nhiều trung... -
Hydracrylic
hyđracrylic, -
Hydradenitis
viêm tuyến mồ hôi., -
Hydraemia
chứng máu loãng (máu có tỷ lệ nước cao hơn bình thường), -
Hydraeroperitoneum
(chứng) tích dịch khí màng bụng, -
Hydragas suspension
hệ thống treo thủy khí, -
Hydragogue
xổ thuốc xổ, thuốc tẩy, -
Hydragyrism
Danh từ: sự nhiễm độc thuỷ ngân, -
Hydragyrum
Danh từ: (hoá học) thuỷ ngân, thủy ngân, -
Hydraliazine
thuốc làm hạ huyết áp, -
Hydrallazine
Danh từ: thuốc tổng hợp (chữa huyết áp cao), -
Hydramnion
đaối, -
Hydramnios
đa ối, -
Hydranencephaly
chứng tràn dịch não, -
Hydrangea
/ hai´dreindʒə /, Danh từ: (thực vật học) cây tú cầu, cây hoa đĩa, -
Hydrangea macrophylla
Danh từ: cẩm tú cầu, -
Hydrangiography
(sự) mô tả mạch bạch huyết, -
Hydrangiology
mạch bạch huyết học, -
Hydrangiotomy
thủ thuật mở mạch bạch huyết, -
Hydrangyri
thủy ngân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.