- Từ điển Anh - Việt
Hydrodynamical analogy
Xem thêm các từ khác
-
Hydrodynamically stable
ổn định thủy động lực, -
Hydrodynamics
/ ¸haidroudai´næmiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: thuỷ động lực học, động lực học... -
Hydroelectric
/ ¸haidroui´lektrik /, Tính từ: (thuộc) thuỷ điện, a hydroelectric dam, đập thuỷ điện -
Hydroelectric dam
đập thủy điện, -
Hydroelectric development
sự phát triển thủy điện, quy hoạch thủy điện, -
Hydroelectric developments
các nhà máy thuỷ điện đang xây dựng, -
Hydroelectric engineering
kỹ thuật thủy điện, -
Hydroelectric flood control project
dự án phát điện và điều tiết lũ, -
Hydroelectric generating plant
nhà máy thủy điện, -
Hydroelectric generating station
nhà máy thủy điện, -
Hydroelectric generator
máy phát điện thủy lực, máy phát thủy điện, -
Hydroelectric installation
trạm thuỷ điện, -
Hydroelectric micro-plant
trạm thủy điện cỡ nhỏ, -
Hydroelectric plant
nhà máy thủy điện, pumped storage hydroelectric plant, nhà máy thủy điện (bơm) tích năng, pumped storage hydroelectric plant, nhà máy... -
Hydroelectric potential
tiềm năng thủy điện, nguồn thủy năng, -
Hydroelectric potentiality
tiềm năng thủy điện, -
Hydroelectric power
năng lượng thủy điện, thủy điện, năng lượng thủy điện, backwater hydroelectric power station, nhà máy thủy điện kiểu nước... -
Hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện, head development type underground hydroelectric power plant, nhà máy thủy điện kiểu phát đầu nước, mountain hydroelectric... -
Hydroelectric power station
nhà máy thủy điện, backwater hydroelectric power station, nhà máy thủy điện kiểu nước xoáy, combined hydroelectric power station, nhà... -
Hydroelectric project
quy hoạch thủy điện, dự án thủy điện, meanstream hydroelectric project, dự án thủy điện sông chính, plain country hydroelectric...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.