- Từ điển Anh - Việt
Hyper-real
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
siêu thực
- hyper-real field
- trường siêu thực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hyper-real field
trường siêu thực, -
Hyper-tonic solution
dung dịch có nồng độ cao, -
HyperMedia Management Protocol (HMMP)
giao thức quản lý siêu phương tiện, -
HyperMedia Management Schema (HMMS)
hệ quản lý siêu phương tiện, -
Hyper Channel (HC)
siêu kênh, -
Hyper elliptic function
hàm siêu elliptic, -
Hyper market
siêu thị, -
Hyperabduction syndrome
hội chứng quá dạng, -
Hyperabductionsyndrome
hội chứng quá dạng, -
Hyperabelian group
nhóm siêu abel, nhóm siêu aben, -
Hyperabrupt varactor diode
đi-ốt varacto dốc rất đứng, -
Hyperacanthosis
(chứng) tăng lớp gai, -
Hyperacid
Tính từ: có quá nhiều lượng axit (dạ dạy); tiết nhiều axit quá mức bình thường, Y... -
Hyperacid vomiting
nôn đa toan, -
Hyperacidaminuria
(sự) tăngaxit amin niệu, -
Hyperacidity
/ ¸haipərə´siditi /, danh từ, tình trạng có quá nhiều lượng a xít (dạ dày); tiết nhiều a xít quá mức bình thường, -
Hyperacousia
(sự) tăng thính lực, -
Hyperaction
(sự) tăng hoạt động, -
Hyperactive
/ ˌhaɪpərˈæktɪv /, Tính từ: (nói về trẻ con) hiếu động thái quá, -
Hyperactivity
/ ˌhaɪpərækˈtɪvɪti /, Danh từ: tính hiếu động thái quá, Y học:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.