- Từ điển Anh - Việt
Hyperuricaciduria
Xem thêm các từ khác
-
Hyperuricaemia
Danh từ: (y học) sự tăng axit uric - huyết, tăng uric axit huyết, -
Hyperuricemia
(chứng) tăngaxit uric huyết, -
Hyperuricemic
(thuộc) tăngaxit uric huyết, -
Hyperuricuria
tăng uric axit niệu, -
Hypervaccination
bồi chủng (súc vật), chủng thêm, chủng tiếp, -
Hypervascular
có nhiều mạch, -
Hypervegetative
tạng thần kinh dinh dưỡng chiếm ưu thế, -
Hypervelocity
tốc độ cao, -
Hypervenosity
có hệ tĩnh mạch phát triển, -
Hyperventilation
/ ¸haipə¸venti´leiʃən /, Danh từ: chứng thở quá nhanh, Y học: tăng... -
Hyperviscosity
độ nhớt tăng, (sự) tăng độ nhớt, tình trạng quá nhớt, -
Hypervitaminosis
/ ¸haipə¸vitəmi´nousis /, Y học: rối loạn thừa vitamin, -
Hypervitaminous
bệnh thừa vitamin, -
Hypervolaemia
tăng dung lượng máu lớn, -
Hypervolemia
(sự) tăng lưu lượng máu, -
Hypervolemic
(thuộc) tăng lưu lượng máu, -
Hypervolume
siêu thể tích, -
Hypestatic
siêu tĩnh, -
Hypestatic moment of prestressing
mô men tĩnh định do dự ứng lực, -
Hypesthesia
(sự) giảm cảm giác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.