- Từ điển Anh - Việt
Hyphen
Nghe phát âmMục lục |
/haifn/
Thông dụng
Danh từ
Dấu nối
Quãng ngắt (giữa hai âm, khi nói)
Ngoại động từ
Cách viết khác hyphenate
Gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối
Chuyên ngành
Toán & tin
dấu gạch nối
Xây dựng
gạch nối
Kỹ thuật chung
dấu nối
Kinh tế
dấu nối
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hyphen/minus (-)
dấu trừ (-), -
Hyphenate
/ ´haifə¸neit /, Ngoại động từ: như hyphen, -
Hyphenated
Tính từ: có dấu nối ở giữa, có nguồn gốc lai, a hyphenated american, người mỹ nguồn gốc lai... -
Hyphenation
/ ¸haifə´neiʃən /, danh từ, sự gạch dấu nối, -
Hyphenation and justification
sự bẻ từ và căn chỉnh, -
Hyphenation and justification (H &J)
gạch nối tách từ và cân chỉnh, -
Hyphenless
không có dấu gạch nối, -
Hyphidrosis
sự tiết ít mồ hôi, -
Hyphomycete
nấm bông hyphomycetes, -
Hyphomycetic
donấm bông, -
Hyphomycetoma
u nấm bông, -
Hypidiomorphic texture
kiến trúc á tự hình, -
Hypinosis
(sự) giảm fibrinhuyết giảm tính đông máu, -
Hypinotic
thuộc giãn - huyết, -
Hypisotonic
nhược trương., -
Hypn-
(hypno-) prefíx chỉ 1 . ngủ 2. thôi miê, -
Hypnagogic
/ ¸hipnə´gɔdʒik /, Tính từ, cũng hypnogogic: mơ ngủ; buồn ngủ, Y học:... -
Hypnagogic hallucination
ảo giác lúc sắp ngủ, -
Hypnagogic state
trạng thái nửa tĩnh, -
Hypnagogue
gây ngủ, tác nhân gây ngủ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.