- Từ điển Anh - Việt
Hyposulfite
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
đithionit
Y học
hiposunfit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hyposulphite
Danh từ: (hoá học) đithionit, đithionit, -
Hyposuprarenalemia
(sự) giảmadrenalin huyết, -
Hyposuprarenalism
(chứng) giảm năng tuyến thượng thận, -
Hyposympathicotonus
(chứng) nhược thần kinh giao cảm, -
Hyposynergia
sự thiếu phối hợp, -
Hyposystole
(chứng) giảm tâm thu, -
Hypotatic
Tính từ: thuộc quan hệ cú pháp lệ thuộc, -
Hypotaxia
chứng giảm tự chủ, -
Hypotaxic deposit
trầm tích trên mặt, -
Hypotaxis
/ ¸haipə´tæksis /, Danh từ: (ngôn ngữ) quan hệ cú pháp lệ thuộc, -
Hypotelorism
(sự) giảm khoảng cách (củahai cơ quan, hai bộ phận), -
Hypotension
/ ¸haipə´tenʃən /, Danh từ: (y học) chứng xuống máu, chứng giảm huyết áp, Y... -
Hypotensive
/ ¸haipə´tensiv /, tính từ, (y học) (thuộc) chứng giảm huyết áp, mắc chứng giảm huyết áp, danh từ, người mắc chứng giảm... -
Hypotensive anesthesia
gây mê giảm huyết áp, -
Hypotensiveanesthesia
gây mê giảm huyết áp, -
Hypotensor
(thuốc, chất) giảm huyết áp, thuốc hạ huyết áp, -
Hypotenuse
/ hai'pɔtinju:z /, Danh từ: (toán học) cạnh huyền (của tam giác vuông), Toán... -
Hypotenuse of a right triangle
cạnh huyền của một tam giác vuông, -
Hypothalamic
Tính từ: (y học) dưới đồi, -
Hypothalamic amenorrhea
vô kinh dưới đồi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.